1. Sinh năm Nhâm Thân: 1932 và 1992, Ngũ hành thuộc mệnh Kim.
– Tuổi Thân mệnh Kim hợp với cây: Bạch mã hoàng tử, Lan chỉ, Lan tuyết, Bạch Lan, Ngọc ngân, Ngân Hậu, cây đuôi công, Bách thủy tiên, Lan ý, cẩm nhung trắng, Kim Cửu ly hương
2. Sinh năm Canh Thân: 1980 và 2040, Ngũ hành thuộc mệnh Mộc.
– Tuổi Thân mệnh Mộc hợp với cây: Đế vương xanh, vạn niên thanh bò (xanh), ngũ gia bì (lá xanh), Trúc nhật, Cây Kim Ngân.
3. Sinh năm Giáp Thân: 1944 và 2004, Ngũ hành thuộc mệnh Thủy.
– Tuổi Thân mệnh Thủy hợp với cây: Phát Tài núi, Phát tài núi ngọn, Cây Kim Tiền, Cau Phú quý, Trúc Mây, Trúc hawai, Vạn Niên thanh cột, Tùng, Bách, Hồ đào, lan bình rượu, Trúc Bách Hợp, Trầu bà tay phật.
4. Sinh năm Bính Thân: 1956 và 2016, Ngũ hành thuộc mệnh Hỏa.
– Tuổi Thân mệnh Hỏa hợp với cây: Cây phong lá đỏ, Chuối hoàng yến, cây SaPhia, Cây phú quý, Đế Vương Đỏ, Cây Huyết dụ, Cây đa búp đỏ, Cây Vạn lộc, Cây bao thanh thiên, cây bướm đêm, Cây hồng môn.
5. Sinh năm Mậu Thân: 1968 và 2028, Ngũ hành thuộc mệnh Thổ.
– Tuổi Thân mệnh Thổ hợp với cây: Lưỡi hổ viền vàng, Thiết mộc lan, Thiết mộc lan ghép (sọc vàng), trầu bà đế vương vàng, vạn niên thanh bò đốm vàng, Đại niên thanh, cau vàng, lan hồ điệp ( hoa vàng).