1. Sinh năm Ất Sửu: 1925 và 1985, Ngũ hành thuộc mệnh Kim.
– Tuổi Sửu mệnh Kim hợp với cây: Bạch mã hoàng tử, Lan chỉ, Lan tuyết, Bạch Lan, Ngọc ngân, Ngân Hậu, cây đuôi công, Bách thủy tiên, Lan ý, cẩm nhung trắng, Kim Cửu ly hương
2. Sinh năm Quý Sửu: 1913 và 1973, Ngũ hành thuộc mệnh Mộc.
– Tuổi Sửu mệnh Mộc hợp với cây: Đế vương xanh, vạn niên thanh bò (xanh), ngũ gia bì (lá xanh), Trúc nhật, Cây Kim Ngân.
3. Sinh năm Đinh Sửu: 1937 và 1997, Ngũ hành thuộc mệnh Thủy.
– Tuổi Sửu mệnh Thủy hợp với cây: Phát Tài núi, Phát tài núi ngọn, Cây Kim Tiền, Cau Phú quý, Trúc Mây, Trúc hawai, Vạn Niên thanh cột, Tùng, Bách, Hồ đào, lan bình rượu, Trúc Bách Hợp, Trầu bà tay phật.
4. Sinh năm Kỷ Sửu: 1949 và 2009, Ngũ hành thuộc mệnh Hỏa.
– Tuổi Sửu mệnh Hỏa hợp với cây: Cây phong lá đỏ, Chuối hoàng yến, cây SaPhia, Cây phú quý, Đế Vương Đỏ, Cây Huyết dụ, Cây đa búp đỏ, Cây Vạn lộc, Cây bao thanh thiên, cây bướm đêm, Cây hồng môn.
5. Sinh năm Tân Sửu: 1961 và 2021, Ngũ hành thuộc mệnh Thổ.
– Tuổi Sửu mệnh Thổ hợp với cây: Lưỡi hổ viền vàng, Thiết mộc lan, Thiết mộc lan ghép (sọc vàng), trầu bà đế vương vàng, vạn niên thanh bò đốm vàng, Đại niên thanh, cau vàng, lan hồ điệp ( hoa vàng).