1. Sinh năm Tân Hợi: 1971 và 2031, Ngũ hành thuộc mệnh Kim.
– Tuổi Hợi mệnh Kim hợp với cây: Bạch mã hoàng tử, Lan chỉ, Lan tuyết, Bạch Lan, Ngọc ngân, Ngân Hậu, cây đuôi công, Bách thủy tiên, Lan ý, cẩm nhung trắng, Kim Cửu ly hương
2. Sinh năm Kỷ Hợi: 1959 và 2019, Ngũ hành thuộc mệnh Mộc.
– Tuổi Hợi mệnh Mộc hợp với cây: Đế vương xanh, vạn niên thanh bò (xanh), ngũ gia bì (lá xanh), Trúc nhật, Cây Kim Ngân.
3. Sinh năm Quý Hợi: 1983 và 2043, Ngũ hành thuộc mệnh Thủy.
– Tuổi Hợi mệnh Thủy hợp với cây: Phát Tài núi, Phát tài núi ngọn, Cây Kim Tiền, Cau Phú quý, Trúc Mây, Trúc hawai, Vạn Niên thanh cột, Tùng, Bách, Hồ đào, lan bình rượu, Trúc Bách Hợp, Trầu bà tay phật.
4. Sinh năm Ất Hợi: 1995 và 2055, Ngũ hành thuộc mệnh Hỏa.
– Tuổi Hợi mệnh Hỏa hợp với cây: Cây phong lá đỏ, Chuối hoàng yến, cây SaPhia, Cây phú quý, Đế Vương Đỏ, Cây Huyết dụ, Cây đa búp đỏ, Cây Vạn lộc, Cây bao thanh thiên, cây bướm đêm, Cây hồng môn.
5. Sinh năm Đinh Hợi: 1947 và 2007, Ngũ hành thuộc mệnh Thổ.
– Tuổi Hợi mệnh Thổ hợp với cây: Lưỡi hổ viền vàng, Thiết mộc lan, Thiết mộc lan ghép (sọc vàng), trầu bà đế vương vàng, vạn niên thanh bò đốm vàng, Đại niên thanh, cau vàng, lan hồ điệp ( hoa vàng).