1. Sinh năm Quý Dậu: 1933 và 1993, Ngũ hành thuộc mệnh Kim.
– Tuổi Dậu mệnh Kim hợp với cây: Bạch mã hoàng tử, Lan chỉ, Lan tuyết, Bạch Lan, Ngọc ngân, Ngân Hậu, cây đuôi công, Bách thủy tiên, Lan ý, cẩm nhung trắng, Kim Cửu ly hương
2. Sinh năm Tân Dậu: 1981 và 2041, Ngũ hành thuộc mệnh Mộc.
– Tuổi Dậu mệnh Mộc hợp với cây: Đế vương xanh, vạn niên thanh bò (xanh), ngũ gia bì (lá xanh), Trúc nhật, Cây Kim Ngân.
3. Sinh năm Ất Dậu: 1945 và 2005, Ngũ hành thuộc mệnh Thủy.
– Tuổi Dậu mệnh Thủy hợp với cây: Phát Tài núi, Phát tài núi ngọn, Cây Kim Tiền, Cau Phú quý, Trúc Mây, Trúc hawai, Vạn Niên thanh cột, Tùng, Bách, Hồ đào, lan bình rượu, Trúc Bách Hợp, Trầu bà tay phật.
4. Sinh năm Đinh Dậu: 1957 và 2017, Ngũ hành thuộc mệnh Hỏa.
– Tuổi Dậu mệnh Hỏa hợp với cây: Cây phong lá đỏ, Chuối hoàng yến, cây SaPhia, Cây phú quý, Đế Vương Đỏ, Cây Huyết dụ, Cây đa búp đỏ, Cây Vạn lộc, Cây bao thanh thiên, cây bướm đêm, Cây hồng môn.
5. Sinh năm Kỷ Dậu: 1969 và 2029, Ngũ hành thuộc mệnh Thổ.
– Tuổi Dậu mệnh Thổ hợp với cây: Lưỡi hổ viền vàng, Thiết mộc lan, Thiết mộc lan ghép (sọc vàng), trầu bà đế vương vàng, vạn niên thanh bò đốm vàng, Đại niên thanh, cau vàng, lan hồ điệp ( hoa vàng).